CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG XÂY DỰNG CHÈM HÀ NỘI
TRẠM TRỘN THƯƠNG PHẨM
ĐT: 0913087281 – 0974862276
Gmail: betongchemsjc@Gmail.com
Địa chỉ: Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
Trạm trộn Bê tông Chèm: Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ
Kính gửi: Quý khách hàng
Lời đầu tiên Công ty chúng tôi xin cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm bê tông thương phẩm của Công ty chúng tôi, sau đây Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá bê tông thương phẩm cho công trình của Quý khách như sau:
1. Bê tông thương phẩm
STT | Tên – Quy cách | ĐVT | Đơn giá
(VNĐ/M³) |
Ghi chú |
1 | Mác 100, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 820.000 | Mẫu 15x15x15cm |
2 | Mác 150, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 850.000 | Mẫu 15x15x15cm |
3 | Mác 200, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 880.000 | Mẫu 15x15x15cm |
4 | Mác 250, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 910.000 | Mẫu 15x15x15cm |
5 | Mác 300, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 950.000 | Mẫu 15x15x15cm |
6 | Mác 350, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 990.000 | Mẫu 15x15x15cm |
7 | Mác 400, đá 1×2 độ sụt 12±2 cm |
m3 | 1040.000 | Mẫu 15x15x15cm |
8 | Mác 450, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 1.090.000 | Mẫu 15x15x15cm |
9 | Mác 500, đá 1×2, độ sụt 12±2 cm |
m3 | 1.150.000 | Mẫu 15x15x15cm |
2. Bơm bê tông cần
STT | Bơm bê tông | ĐVT | Đơn giá(VNĐ) | Ghi chú |
1 | Bơm bê tông (Bơm cần 37-42m) |
M3 | 65.000 | Áp dụng khối lượng > 35m³ |
2 | Bơm bê tông (Bơm cần 37-42m) |
ca | 2.100.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 35m³ |
3 | Bơm bê tông (Bơm cần 43-46m) |
M3 | 70.000 | Áp dụng khối lượng > 40m³ |
4 | Bơm bê tông (Bơm cần 43-46m) |
ca | 2.400.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 40m³ |
5 | Bơm bê tông (Bơm cần 48-56m) |
M3 | 80.000 | Áp dụng khối lượng > 60m³ |
6 | Bơm bê tông (Bơm cần 48-56m) |
ca | 4.800.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 60m³ |
3.Bơm bê tông tĩnh
STT | Bơm bê tông tĩnh | ĐVT | Đơn giá(VNĐ) | Ghi chú |
1 | Bơm tĩnh (Ống nối 30÷60m) |
M3 | 65.000 | Áp dụng khối lượng > 50m³ |
2 | Bơm tĩnh (Ống nối 30÷60m) |
ca | 3.300.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 50m³ |
3 | Bơm tĩnh (Ống nối 70÷100m) |
M3 | 75.000 | Áp dụng khối lượng > 50m³ |
4 | Bơm tĩnh (Ống nối 70÷100m) |
ca | 3.600.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 50m³ |
5 | Bơm tĩnh (Ống nối 100÷130m) |
M3 | 90.000 | Áp dụng khối lượng > 50m³ |
6 | Bơm tĩnh (Ống nối 100÷130m) |
ca | 4.500.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 50m³ |
7 | Bơm tĩnh (Ống nối 130÷160m) |
M3 | 110.000 | Áp dụng khối lượng > 50m³ |
8 | Bơm tĩnh (Ống nối 130÷160m) |
ca | 7.000.000 | Áp dụng khối lượng ≤ 50m³ |
9 | Bơm tĩnh (Ống nối <>160m |
Thỏa thuận |
Nguyên liệu: Xi măng PCB40, Cát vàng Sông Lô, Đá 1x2cm Phủ Lý Hà Nam, Phụ Gia: Tulog, Silkroad, BIFI.
Lưu ý:
– Khi khối lượng đặt hàng và khối lượng bê tông chốt phát sinh so với đơn đặt hàng ≤ 5m3/lần/chuyến, chi phí phát sinh tiền dầu là 500.000đồng/chuyến (chưa bao gồm thuế vat) và được cộng vào giá trị tiền hàng của lần đổ bê tông đó.
– Xe bê tông chờ quá 90 phút (kể từ khi xe đến công trình) mà không đổ xong thì đơn giá cộng thêm phụ phí tiền dầu chờ: 150.000đ/giờ/xe
– Đơn giá trên được tính cho bê tông độ sụt 12±2, cứ tăng 1 cấp độ sụt thì đơn giá tăng : 15.000/m3.
– Đơn giá bơm bê tông được áp dụng từ cốt 00 đến sàn tầng 4. Từ sàn tầng 5 trở lên mỗi sàn lũy tiến cộng thêm 500.000đ/ca đối với khối lượng bơm tính theo ca (cốt 00 được xem là sàn tầng 1), 5.000đ/m3/sàn với khối lượng bơm tính theo khối.Với ca bơm tính 05h/ca, từ giờ thứ 6 trở đi được tính sang ca thứ 2
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT và đã có chi phí vận chuyển đến chân công trình và là đơn giá tại thời điểm báo giá.
– Với phương châm UY TÍN CHẤT LƯỢNG – TẬN TÌNH PHỤC VỤ chúng tôi rất mong sớm nhận được hợp tác của Qúy công ty; Nếu cần biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ hotline: 0974.862.276 – 0913.087.281 (Mr Thịnh)
Xin trân trọng cảm ơn!